Vật liệu thép X45CrNiW18–9/1.4873
thông số sản phẩm
X45CrNiW18-9 là vật liệu thép không gỉ chịu nhiệt, chủ yếu chứa crom (Cr), niken (Ni), vonfram (W) và các nguyên tố khác. Trong số đó, hàm lượng crom tương đối cao, thường vào khoảng 17%-19%, có thể cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt; hàm lượng niken khoảng 8%-10%, giúp cải thiện độ dẻo dai và độ bền của vật liệu; hàm lượng vonfram khoảng 1,5%-2,5%, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt của vật liệu.
Thành phần hóa học (%)
| C | 0.40-0.50 |
| Si | 2.00-3.00 |
| Mn | 0.80-1.50 |
| P | Nhỏ hơn hoặc bằng 0.045 |
| S | Nhỏ hơn hoặc bằng 0.030 |
| Cr | 17.00-19.00 |
| Tôi | - |
| Ni | 8.00-10.00 |
| W | 0.80-1.20 |
Tính chất của thép X45CrNiW18–9/1.4873
1. Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép X45CrNiW18–9 có thể duy trì hiệu suất ổn định ở nhiệt độ cao và phù hợp với môi trường làm việc ở nhiệt độ cao.
2. Khả năng chống ăn mòn: Do hàm lượng crom cao nên vật liệu X45CrNiW18–9/1.4873 có khả năng chống ăn mòn nhất định và có thể chống lại sự xói mòn của khí quyển, nước và một số môi trường hóa học.
3. Tính chất cơ học: Có độ bền và độ cứng cao, đồng thời có độ dẻo dai nhất định, có thể chịu được tải trọng và va đập lớn.
4. Hiệu suất gia công: Vật liệu thép X45CrNiW18–9/1.4873 có thể được chế tạo thành các chi tiết có nhiều hình dạng khác nhau thông qua phương pháp rèn, cán, cắt và các phương pháp gia công khác.
Tính chất vật lý của vật liệu X45CrNiW18-9 như sau:
1. Mật độ: thường nằm trong khoảng 7,90 g/cm3. Mật độ cao khiến cần phải cân nhắc trong một số trường hợp ứng dụng đòi hỏi trọng lượng vật liệu, nhưng nó cũng có thể cung cấp độ ổn định và kết cấu nhất định cho sản phẩm.
2. Điểm nóng chảy: khoảng 1350-1450 độ. Điểm nóng chảy cao hơn quyết định rằng nó có thể duy trì độ ổn định tốt trong môi trường nhiệt độ cao và không dễ bị nóng chảy và biến dạng do nhiệt độ cao, phù hợp cho các bộ phận làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao.
3. Hệ số giãn nở nhiệt: thường là 10-16×10⁻⁶/ độ (20-1000 độ). Hệ số giãn nở nhiệt là chỉ số về mức độ giãn nở của vật liệu khi được nung nóng. Hệ số giãn nở nhiệt của X45CrNiW18-9 ở mức trung bình. Khi nhiệt độ thay đổi, sự thay đổi kích thước của nó tương đối ổn định, điều này rất quan trọng để đảm bảo độ chính xác khớp và hiệu suất bịt kín của các bộ phận trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau. Ví dụ, trong một số bộ phận kết nối ống hoặc bộ trao đổi nhiệt ở nhiệt độ cao, hệ số giãn nở nhiệt thích hợp có thể đảm bảo độ tin cậy và độ bịt kín của kết nối, đồng thời giảm nguy cơ rò rỉ hoặc hư hỏng do giãn nở và co lại do nhiệt.
4. Độ dẫn nhiệt: Độ dẫn nhiệt tương đối kém. Điều này có nghĩa là trong quá trình truyền nhiệt, hiệu suất dẫn nhiệt của vật liệu thấp và nhiệt ít có khả năng được dẫn qua vật liệu. Trong một số ứng dụng đòi hỏi tản nhiệt nhanh hoặc có yêu cầu cao về dẫn nhiệt, có thể cần phải thực hiện các biện pháp tản nhiệt bổ sung hoặc chọn vật liệu có độ dẫn nhiệt tốt hơn để đảm bảo nhiệt có thể được tản ra kịp thời để tránh quá nhiệt cục bộ. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, độ dẫn nhiệt kém cũng có thể được sử dụng như một lợi thế. Ví dụ, trong các tình huống cần giữ nhiệt hoặc cách nhiệt, nó có thể làm giảm mất nhiệt và đóng một vai trò nhất định trong việc giữ nhiệt.
5. Điện trở suất: Cao. Điện trở suất cao hơn cho thấy vật liệu thép X45CrNiW18–9/1.4873 có khả năng dẫn điện yếu hơn, điều này có thể ảnh hưởng đến độ dẫn điện của nó trong các ứng dụng điện. Tuy nhiên, trong một số trường hợp cần cách điện hoặc ngăn ngừa rò rỉ dòng điện, điện trở suất cao là một lợi thế, có thể làm giảm nguy cơ rò rỉ dòng điện và cải thiện an toàn điện.

Xưởng sản xuất của chúng tôi

Sản xuất thép

Sản xuất thỏi

Thanh rèn
Máy móc
Công ty TNHH Kim loại đặc biệt Tứ Xuyên Huitai
Là nhà sản xuất truyền thống các vật liệu kim loại đặc biệt chất lượng cao, Huitai Special Metals đã cam kết nghiên cứu, phát triển và sản xuất thép công cụ đặc biệt, thép khuôn mẫu và thép hợp kim kể từ năm 1997. Đặc biệt đối với thép hợp kim cường độ cao, thép cuộn và thép bánh răng, chúng tôi có quy trình sản xuất rất ổn định và đảm bảo chất lượng.
Thuận lợi
Dây chuyền sản xuất hoàn chỉnh: Điện, Luyện kim, Rèn, Xử lý nhiệt, Gia công, Trung tâm thử nghiệm vật lý và hóa học.
Điểm cạnh tranh
13Cr11Ni2W2MoV/961,1Cr12Ni3Mo2VN (J2,M152),1Cr12Ni2WMoVNb (851Nb),17-4PH,USU630,0Cr14Ni5Mo2Cu2Nb (FV520B),789,XM 19,XM25,C450,GTD450,S45000 v.v.
Dịch vụ tùy chỉnh chất lượng cao
Thông số kỹ thuật phạm vi rộng: Đường kính 5-800mm; Độ dày 1-800mm; Chiều rộng 100-1800mm

Quy trình sản xuất


Các lĩnh vực ứng dụng
1. Lĩnh vực hàng không vũ trụ: Thép X45CrNiW18–9/1.4873 có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận động cơ, cánh tua bin, v.v. và chịu được nhiệt độ cao và ứng suất cao.
2. Công nghiệp hóa chất: dùng để chế tạo lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt, đường ống và các thiết bị khác, làm việc trong môi trường ăn mòn và điều kiện nhiệt độ cao.
3. Lĩnh vực năng lượng: chẳng hạn như các thành phần nhiệt độ cao trong thiết bị khai thác và chế biến dầu khí tự nhiên và một số thành phần chính của nhà máy điện hạt nhân.
4. Ngành công nghiệp ô tô: có thể được sử dụng để sản xuất các thành phần hệ thống ống xả của động cơ hiệu suất cao và chịu được sự cọ rửa của khí thải nhiệt độ cao.
Tóm lại, thép không gỉ chịu nhiệt X45CrNiW18–9/1.4873 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp có môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn do có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và tính chất cơ học tuyệt vời.
Độ cứng của vật liệu X45CrNiW18-9 là bao nhiêu?
Độ cứng của vật liệu X45CrNiW18-9 sẽ khác nhau sau các xử lý nhiệt khác nhau.
Nói chung, độ cứng ở trạng thái ủ khoảng Nhỏ hơn hoặc bằng 255HBW. Sau khi tôi và ram, độ cứng có thể đạt đến mức cao hơn, thường là khoảng 35HRC hoặc thậm chí cao hơn.
Cần lưu ý rằng độ cứng thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như quy trình sản xuất cụ thể, thông số xử lý nhiệt và lô vật liệu.
Kiểm soát chất lượng
Chúng tôi luôn tuân thủ hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt, từ khâu mua nguyên liệu thô đến khâu sản xuất và chế biến, kiểm tra thành phẩm và các khâu khác, tất cả đều được kiểm soát chặt chẽ. Mỗi thanh thép không gỉ X45CrNiW18–9/1.4873 đều trải qua phân tích thành phần hóa học, thử nghiệm tính chất cơ học, thử nghiệm không phá hủy, thử nghiệm kích thước và các thử nghiệm khác để đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu của khách hàng.

Đóng gói & Giao hàng

Chú phổ biến: Vật liệu thép x45crniw18–9/1.4873, Nhà sản xuất, nhà cung cấp, nhà máy vật liệu thép x45crniw18–9/1.4873 Trung Quốc
Một cặp
ASTM A479 GR XM 19Tiếp theo
Thép van chịu nhiệt SUH31Bạn cũng có thể thích
Gửi yêu cầu












